Câu hỏi số 1
Vận dụng
Tụ điện có điện dung C = 2.10-4/π F được mắc vào điện áp xoay chiều có giá tri hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là
1,1\(\sqrt2\) A
4,4 A
1,1 A
4,4\(\sqrt2\) A
Câu hỏi số 2
Biết
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?
N1/N2 = U1/U2
N1.U2 = N2.U1
N2/N1 = U2/U1
N2/N1 = U1/U2
Câu hỏi số 3
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động
cùng tần số, cùng biên độ, ngược pha.
cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha.
cùng phương, cùng biên độ, cùng pha.
cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi.
Câu hỏi số 4
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch này khi
Lω < 1/ωC
Lω > 1/ωC
ω = 1/LC
Lω = 1/ωC
Câu hỏi số 5
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
một phần tư bước sóng.
một nửa bước sóng.
một số nguyên lần bước sóng.
một bước sóng.
Câu hỏi số 6
Tại một nơi xác định, con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây có chiều dài l. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
chiều dài con lắc
biên độ dao động của vật
pha dao động của vật.
khối lượng của vật
Câu hỏi số 7
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn cùng pha truyền tới là
d2.d1 = kλ/2 với k = 0, ±1, ±2,…
d2 – d1 = kλ với k = 0, ±1, ±2,…
d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 với k = 0, ±1, ±2,…
d2 – d1 = (k + 1)λ/2 với k = 0, ±1, ±2,…
Câu hỏi số 8
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng x được gọi là
biên độ dao động.
li độ dao động.
pha của dao động.
tần số dao động
Câu hỏi số 9
Vớ mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
Câu hỏi số 10
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, cuộn thứ cấp của máy biến áp này có
điện áp lớn hơn điện áp cuộn sơ cấp.
điện áp nhỏ hơn điện áp cuộn sơ cấp.
tần số lớn hơn tần số cuộn sơ cấp.
tần số nhỏ hơn tần số cuộn sơ cấp
Câu hỏi số 11
Hiểu
Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Sóng này có bước sóng là
0,8 m
3,2 m.
80 m
2,4 m
Câu hỏi số 12
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật dịch chuyển hướng về vị trí cân bằng thì thế năng của vật
không đổi.
lúc tăng, lúc giảm.
tăng.
giảm.
Câu hỏi số 13
Chọn phát biểu đúng về sóng cơ học.
Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường.
Sóng ngang có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
Sóng dọc có các phần tử dao động theo phương thẳng đứng.
Sóng cơ truyền được trong chân không.
Câu hỏi số 14
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần L đối với dòng điện xoay chiều có tần số f là
ZL = 1/2πfL
ZL = 1/πfL
ZL = πfL
ZL = 2πfL
Câu hỏi số 15
Trên một sợi dây dài l đang có sóng dừng. Quan sát trên dây, ngoài hai đầu cố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Phát biểu nào sau đây đúng về chiều dài sợi dây và bước sóng
Chiều dài sợi dây bằng một bước sóng.
Chiều dài sợi dây bằng bốn bước sóng.
Chiều dài sợi dây bằng ba bước sóng.
Chiều dài sợi dây bằng hai bước sóng.
Câu hỏi số 16
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp là
\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})} \)
\(A = {A_1} + {A_2} + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})\)
\(A = {A_1} + {A_2} - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})\)
\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})}\)
Câu hỏi số 17
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha ban đầu lần lượt là π/3 và - π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là
π/4
π/6
-π/2
π/12
Câu hỏi số 18
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần và dao động cưỡng bức.
Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu hỏi số 19
Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 240 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
12 V
18 V
24 V
6 V
Câu hỏi số 20
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
tần số của điện áp xoay chiều
độ tự cảm và điện dung
điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện trở thuần của đoạn mạch
Câu hỏi số 21
Chọn phát biểu sai về dòng điện xoay chiều i = I0cos(2πft + φ)
Đại lượng f gọi là tần số của dòng điện.
Đại lượng i gọi là cường độ tức thời.
Đại lượng I0 gọi là cường độ cực đại.
Đại lượng φ gọi là pha của dòng điện.
Câu hỏi số 22
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Tần số dao động của con lắc là
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}\)
\(f = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}\)
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}\)
\(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}\)
Câu hỏi số 23
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là
\(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
\(T = \frac{1}{{2\pi }} \cdot \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}\)
Câu hỏi số 24
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
\(Z = R + {Z_L} + {Z_C}\)
\(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} + {Z_C})}^2}} \)
\(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)
\(Z = \sqrt {{R^2} - {{({Z_L} + {Z_C})}^2}} \)
Câu hỏi số 25
Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức
I0 = I/2
I0 = 2I
\({I_0} = I\sqrt 2\)
\({I_0} = \frac{I}{{\sqrt 2 }}\)
Câu hỏi số 26
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
năng lượng âm.
độ to của âm.
cường độ âm.
mức cường độ âm.
Câu hỏi số 27
Đặt điện áp u = 150\(\sqrt2\)cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
cosφ = 0,8
cosφ = 0,5
cosφ = 0
cosφ = 1
Câu hỏi số 28
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
vmax = A2ω
vmax = Aω
vmax = 2Aω
vmax = Aω2
Câu hỏi số 29
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn S1S2, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
5
4
6
7
Câu hỏi số 30
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 50 Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A1 = 6 cm, A2 = 6 cm, φ1 = 0, φ2 = - π/2 rad. Phương trình dao động tổng hợp là
x = 6cos(100πt + π/4) cm
x = 6\(\sqrt 2\)cos(50πt + π/4) cm
x = 6\(\sqrt 2\)cos(50πt - π/4) cm
x = 6\(\sqrt 2\)cos(100πt - π/4) cm
Câu hỏi số 31
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, cùng biên độ 2 cm tại hai điểm S1, S2. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 10 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 40 cm sẽ dao động với biên độ là
1 cm
4 cm
2 cm
0 cm
Câu hỏi số 32
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, được treo vào một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 2 m/s dọc theo trục lò xo thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khối lượng m của vật là
12 g
100 g
10 g
120 g
Câu hỏi số 33
Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Quan sát trên dây thấy 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
25 m/s
2 m/s
20 m/s
1 m/s
Câu hỏi số 34
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos(10t + π/4) cm và x2 = 3cos(10t - 3π/4) cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
50 cm/s
30 cm/s
40 cm/s
10 cm/s
Câu hỏi số 35
Tại một vị trí xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
tăng 4 lần.
không đổi
Câu hỏi số 36
Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
2 A
2,5 A
1,25 A
\(2,5\sqrt 2\) A.
Câu hỏi số 37
Thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn l = 93,6 cm và dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian của 20 dao động là 38,8 s. Gia tốc trọng trường tại đó là
g = 9,818 m/s2.
g = 9,808 m/s2.
g = 9,088 m/s2.
g = 9,880 m/s2.
Câu hỏi số 38
Trên một sợi dây đàn hồi dài 200 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu biết tần số này trong khoảng từ 21 Hz đến 26 Hz.
24 Hz
22 Hz
25 Hz
23 Hz
Câu hỏi số 39
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f = 5 Hz. Lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
x = 4cos(10πt + π/2) cm
x = 4cos(10πt - π/2) cm
x = 4cos(5πt - π/2) cm
x = 8cos(10πt - π/2) cm
Câu hỏi số 40
Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh như hình vẽ. Dùng vôn kế đo được điện áp trên đoạn AN bằng 100\(\sqrt5\) V, và trên đoạn MN bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là
\(50\sqrt 2\) V
\(50\sqrt 5\) V
\(60\sqrt 5\) V
200 V
Thời gian còn lại 00:00
Số câu đã làm 0/40
Câu hỏi