Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Biết

Đặt điện áp \(u=U_0cos(\omega t+\varphi)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Biết

Tìm phát biểu sai khi nói về động cơ điện xoay chiều 3 pha

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Biết

Vận tốc truyền sóng là

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Biết

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Biết

Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Biết

Vật dao động tắt dần có

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Biết

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện này đổi chiều trong 1s là

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Hiểu

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i,I và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Hiểu

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Hiểu

Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Hiểu

Hai điểm M và N gần dây dẫn thẳng dài mang dòng điện, cách dây dẫn lần lượt là rM, rN. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Hiểu

Đặt điện áp \(u=200\sqrt2\cos(100\pi t+\varphi)(V)\) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức \(i=2cos(100\pi t+\pi/6)(A)\). Giá trị của φ là

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Hiểu

Dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=2\sqrt2cos(100\pi t+\pi/2)(A)\). Tần số góc của dòng điện này là

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Hiểu

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Biết

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn là d1, d2 thỏa mãn: (với k ∈ Z )

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Biết

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Biết

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi giảm khối lượng vật nặng của con lắc đơn đi một nửa thì chu kì dao động của con lắc sẽ

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Biết

Một vật tham gia động thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: \(x_1=A_1cos(\omega t+\varphi_1)\)\(x_2=A_2cos(\omega t+\varphi_2)\). Với k là các số nguyên, biên độ dao động tổng hợp của vật đại cực đại khi

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Biết

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Hiểu

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thầm L và tụ điện C. Khi ω = ω0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Hiểu

Trên một sợi dây với hai đầu cố định, khi điều chỉnh tần số sóng trên dây thì thấy với hai tần số f1 và f2 đều gây ra hiện tượng sóng dừng và số nút sóng trên dây trong hai trường hợp lần lượt là 3 và 5 nút (kể cả 2 đầu dây). Kết luận nào sau đây đúng?

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Hiểu

Sóng cơ truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với bước sóng λ. Hiệu bán kính hai gợn sóng tròn lồi thứ nhất và thứ 5 tính từ tâm phát sóng bằng

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Hiểu

Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Hiểu

Phương trình li độ của vật dao động được cho bởi x = 5cos(2πt - π/2)cm. vận tốc cực đại của vật là

Câu hỏi số 25

Thông hiểu

Hiểu

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L  và tụ điện C  mắc nối tiếp như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)  vào hai điểm A,M  thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/3 rad so với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện trễ pha π/6 rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

Câu hỏi số 26

Vận dụng cao

Vận dụng

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B  cách nhau 21,5 cm  dao động cùng tần số f = 25 Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB có vị trí cân bằng cách A  một khoảng nhỏ nhất bằng

Câu hỏi số 27

Vận dụng cao

Vận dụng

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x, vận tốc v, lực hồi phục Fhp theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t),v(t) và Fhp(t) theo thứ tự là các đường

Câu hỏi số 28

Vận dụng cao

Vận dụng

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số F=4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị F=5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng?

Câu hỏi số 29

Thông hiểu

Hiểu

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng và cách thấu kính 16 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là

Câu hỏi số 30

Thông hiểu

Hiểu

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

Câu hỏi số 31

Thông hiểu

Hiểu

Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 10 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Trên một bó sóng, khoảng cách giữa hai điểm có cùng biên độ 1 cm là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Câu hỏi số 32

Vận dụng cao

Vận dụng

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng \(\ell\) thực hiện dao động điều hòa tại một nơi trên trái đất. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi thay đổi chiều dài của nó một đoạn 32 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài \(\ell\) ban đầu của con lắc là

Câu hỏi số 33

Vận dụng cao

Vận dụng

Một khung dây phẳng gồm 100 vòng quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây của khung là \(\frac{0,1}{\pi} Wb\). Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là

Câu hỏi số 34

Vận dụng cao

Vận dụng

Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng U không đổi. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử L và C là UL, UC có mối liên hệ U = U= 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là

Câu hỏi số 35

Vận dụng cao

Vận dụng

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n+ n= n3. Giá trị của L3 bằng

Câu hỏi số 36

Vận dụng cao

Vận dụng

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi (2a < AB). Khi di chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 37

Vận dụng cao

Vận dụng

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m1. Vật m1 nối với vật m(m= m2 = 100 g)bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật m2 theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật m1 đi được quãng đường \((10+5\sqrt2)cm\) thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm và sợi dây khi chùng không ảnh hưởng tới chuyển động của các vật. Lấy π= 10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là

Câu hỏi số 38

Vận dụng cao

Vận dụng

Cho mạch AB gồm các phần tử R, L (thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được) và C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u_{AB}=U_0cos(\omega t+\varphi)(V)\) trong đó \(U_0,\omega,\varphi\) không đổi. Cho L thay đổi và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và tổng trở của mạch Z vào hệ số tự cảm L ta được các đồ thị như hình vẽ. Giá trị U0

Câu hỏi số 39

Vận dụng cao

Vận dụng

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J  tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J  là 2 N  còn lực kéo cực đại lên điểm treo J  là 6 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là

Câu hỏi số 40

Vận dụng cao

Vận dụng

Đặt điện áp \(u=U\sqrt2cos100\pi t\ (V)\) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 có điện trở r và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2. Hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng k. Điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên AN là π/6 và \(U_{MB}=U_{AN}\sqrt3\). Giá trị của k xấp sỉ bằng

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/40

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10