Câu hỏi số 1

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vạch màu không đơn sắc khác màu vân trung tâm?

Câu hỏi số 2

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1  và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng

Câu hỏi số 3

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng giao thoa phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số vùng mà tại đó có đúng 2 bức xạ cho vân tối là 

Câu hỏi số 4

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,54 μm và λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát có ba vạch sáng liên tiếp có màu cùng màu với vạch sáng trung tâm đi qua ba điểm M, N và P. Trên đoạn MP, số vạch sáng không phải màu đơn sắc là

Câu hỏi số 5

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc đơn dài 25 cm, vật nặng m = 10 g mang điện tích 10-4 C. Treo con lắc trong khoảng giữa hai bản kim loại phẳng song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị T’ gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 6

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2 mm, D = 2 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,64 μm (màu đỏ) , λ2 = 0,54 μm (màu lục) và λ3 = 0,48 μm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ?

Câu hỏi số 7

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm có li độ x0 (cm) và có vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức  đúng.

Câu hỏi số 8

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.

Câu hỏi số 9

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối lượng 100 g, lấy gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π\(\sqrt3\) (cm/s) phương thẳng đứng thì vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là

Câu hỏi số 10

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N là thuộc đoạn MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là

Câu hỏi số 11

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.

Câu hỏi số 12

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 5cos(20πt + π/12) (cm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Gọi Δ là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Số điểm trên Δ dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

Câu hỏi số 13

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

Câu hỏi số 14

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với đoạn thẳng AB. Trên Δ có 14 điểm cực đại giao thoa, trong đó có 3 điểm liên tiếp nằm ở M, N và P. Biết MN = NP = 2 cm. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 15

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Hai dao động điều hòa x = Acos(10πt + φx) và y = Bcos(10πt + φy) (với A, B, φx và φy là các hằng số dương, 0< φy - φx < π/2). Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mỗi liên hệ giữa x và z với z = xy.  Giá trị của (φy - φx) gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 16

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với cơ năng W (mốc thế năng tại vị trí cân bằng).   Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo (mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng). Lấy g = π2 m/s2. Giá trị của W gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 17

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một đầu của lò xo gắn cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m, sao cho vật chỉ có thể dao động dọc theo trục Ox nằm ngang, trùng với trục của lò xo, với hệ số ma sát trượt 0,1. Tần số góc riêng của con lắc là 7 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ, tốc độ của vật khi lần đầu lò xo bị dãn 3 cm gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 18

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 4\(\sqrt5\) cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

Câu hỏi số 19

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn dây không thuần cảm. Khi C = C1 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 900 - φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 1,8U1. Giá trị cosφ1 bằng

Câu hỏi số 20

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là

Câu hỏi số 21

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một máy tăng áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng là 10% điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là

Câu hỏi số 22

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại và u sớm hơn i là 280. Khi L = L1 thì điện áp trên L có giá trị hiệu dụng U1 và sớm pha β1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi L = L2 thì điện áp trên L có giá trị hiệu dụng U2 và sớm pha β2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1 và β2 = β1 + 600. Khi L = L1 độ lệch pha của u so với i gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 23

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng khoảng cách hai khe 1,1 mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 mm là vị trí của vân tối thứ 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa một đoạn 0,5 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì điểm M chuyển thành vân sáng lần thứ 2. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

Câu hỏi số 24

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi Δ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 600. Trên Δ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

Câu hỏi số 25

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f (với U và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 điện áp hiệu dụng trên C cực đại bằng 100 V và u trễ pha hơn dòng điện trong mạch là φ (0 < φ < π/2). Khi C = C2 điện áp hiệu dụng trên C là 50 V đồng thời u trễ pha hơn dòng điện là 0,25φ. Giá trị U gần nhất giá trị nào sau đây

Câu hỏi số 26

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = 80cos(ωt + φ) (ω không đổi và 0 < φ < π/3) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu L là u1 = 100cos(ωt + π/3) (V). Khi L = L2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C là u2 = 120cos(ωt - π/3) (V). Giá trị φ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 27

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 28

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = 200\(\sqrt2\)cosωt (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị. Biết L1 = (x +0,5)L0 – (x – 0,5)L2. Khi L = L1 thì công suất mà mạch tiêu thụ là 25 W và khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên R là 150 V. Tìm x.

Câu hỏi số 29

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều uAB = 200\(\sqrt2\)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 245 V. Hệ số công suất mạch AB là

Câu hỏi số 30

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện.  Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (với U0 không đổi còn f thay đổi được). Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất tỏa nhiệt trên X (PX) và trên Y (PY). Khi f = 2f0 thì điện áp trên X trễ pha hơn điện áp trên Y một góc gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 31

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là Ud và UC1. Khi C = 2C1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là Ud và U. Giá trị của (Ud + 2UC1)/U gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 32

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5\(\sqrt3\) cm lần thứ 2030 là

Câu hỏi số 33

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Người ta dùng máy biến áp lý tưởng A để truyền tải điện từ máy phát điện có điện áp hiệu dụng hai cực không đổi đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ không đổi bằng đường dây tải điện một pha thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là H (H > 70%). Khi thay máy biến áp A bằng máy biến áp lý tưởng B có cùng số vòng dây sơ cấp nhưng số vòng dây thứ cấp khác nhau n vòng thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là 88% hoặc 95%. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị H gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 34

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) với U0, ω và φ không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM tụ điện có dung kháng ZC0, đoạn MN chứa hộp kín X và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 thỏa mãn 3ZL0 = 2ZC0. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Biết X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử cơ bản mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Hộp kín X có hệ số công suất bằng

Câu hỏi số 35

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: tụ xoay và cuộn dây D. Lúc đầu, điện áp hiệu dụng trên D bằng 45 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AB trễ pha so với dòng điện là φ1 (0 < φ1 < 900). Tăng điện dung tụ xoay lên 5 lần thì điện áp hiệu dụng trên D là 135 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha so với dòng điện là φ2 = 1080 - φ1. Giá trị U gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 36

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều ổn định tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L = 3/π H và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C.  Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc C của độ lệch pha của điện áp trên đoạn MB so với điện áp trên đoạn AB. Giá trị của (r + R) gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 37

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 20 Ω rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005 s và cạnh thẳng đứng là 5 V. Giá trị của C là

Câu hỏi số 38

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Hai thanh ray dẫn điện dài song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là 0,4 m. Hai thanh dẫn điện MN và PQ có  cùng điện trở 0,25 Ω, được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray và vuông góc với hai ray.  Điện trở R = 0,5 Ω, tụ điện C = 20 μF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 2 T. Cho thanh MN và PQ trượt hai hướng ngược nhau với tốc độ lần lượt 0,5 m/s và 1 m/s. Điện tích trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 39

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ.

Biết x2 = v1T (v1 là vận tốc của dao động 1), tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 40

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra. Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế UMN giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức UMN

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/40

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10