Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Nhận biết

Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Nhận biết

Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Nhận biết

Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Nhận biết

Ở mặt nước có hai nguồn A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại điểm M có cực đại giao thoa dao động vuông pha với các nguồn thì

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Nhận biết

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền được sau thời gian T/2 là

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Nhận biết

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u và dòng điện trong mạch là i. So với u thì i

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Nhận biết

Dùng phương pháp giao thoa, người ta đã đo được chính xác

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Nhận biết

Quang điện trở (quang trở)

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Nhận biết

Trong các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn thường sử dụng phương pháp nhiễu xạ

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Nhận biết

Đại lượng MeV/c2 là một đơn vị đo

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Nhận biết

Đài phát thanh của hầu hết các nước trên thế giới đều phát sóng vô tuyến với các bước sóng (đối với chân không): 16 m, 19 m, 25 m, 31 m, 41 m, 49 m, 60 m, 75 m, 90 m và 120 m. Hãy giải thích tại sao? Vì sóng thuộc các vùng này

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Thông hiểu

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 20 rad/s. Giá trị của m bằng 

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Thông hiểu

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 9 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Thông hiểu

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10-3 s. Tần số dao động của mạch là.

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Thông hiểu

Đồ thị sự phụ thuộc cường độ âm theo mức cường độ âm có dạng

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Thông hiểu

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B, dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số f, cùng pha, cùng biên độ a. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tốc độ dao động cực đại của trung điểm của AB là 

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện là

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Thông hiểu

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số. Biết số cặp cực nam châm của của máy A bằng hai lần số cặp cực nam châm của máy B. Tỉ số tốc độ quay của roto máy A và tốc độ quay của roto máy B là

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ω1t + φ1) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ω2t + φ2). Chọn hệ thức đúng.

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt2\)cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110\(\sqrt2\) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Thông hiểu

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Thông hiểu

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Thông hiểu

Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Thông hiểu

Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Chọn phương án đúng.

Câu hỏi số 25

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cự -30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính

Câu hỏi số 26

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với chu kì T.  Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo (mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng). Giá trị của T gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 27

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

Câu hỏi số 28

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Hai điểm M và N trên dây cùng biên độ \(\frac{\lambda\sqrt{11}}{12}\) có vị trí cân bằng cách nhau 5λ/6 và giữa chúng có 2 nút sóng thì khoảng cách MN lớn nhất là

Câu hỏi số 29

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết t2 – t1 = 1/150 s. Hai điện áp này lệch pha nhau một góc

Câu hỏi số 30

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Thí nghiệm I-âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 3 mm, màn quan sát cách hai khe D, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại. Phủ lên màn quan sát một lớp bột huỳnh quang thì thấy các vạch sáng cách nhau 0,3 mm. Nếu tăng D thêm 0,3 m thì các vạch sáng cách nhau 0,36 mm. Tính D.

Câu hỏi số 31

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng L, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10−8 s là

Câu hỏi số 32

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là Δm = 0,0304u; 1u = 931 (MeV/c2); 1 MeV = 1,6.10-13 (J). Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.

Câu hỏi số 33

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Bắn hạt α vào hạt nhân 7N14 đứng yên có phản ứng: 7N14 + 2α48O17 + 1p1. Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là

Câu hỏi số 34

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Hai con lăc lò xo cấu tạo giống nhau, có cùng chiều dài tự nhiên bằng 80 cm và đầu cố định gắn chung tại điểm Q. Con lắc (I) nằm ngang trên mặt bàn nhẵn. Con lắc (II) treo thẳng đứng cạnh mép bàn như hình vẽ. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do. Chọn mốc thế năng đàn hồi của mỗi con lắc tại các vị trí tương ứng của vật lúc lò xo có chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi các con lắc phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm t = 0, cả hai lò xo đều dãn và t2 – t1 = π/12 s. Lấy g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0,27 s, khoảng cách giữa hai vật dao động gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 35

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích q =2.10-4 C. Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Lấy g = 10 m/s2. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là

Câu hỏi số 36

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, phát ra các sóng kết hợp có bước sóng λ. Tia Ax thuộc mặt chất lỏng, vuông góc với AB. Hai điểm M và N thuộc Ax là hai điểm cực đại giao thoa, trong đó một điểm dao động cùng pha với nguồn và một điểm dao động ngược pha với nguồn. Trong khoảng MN vẫn còn một cực đại giao thoa khác. Nếu trên AB có 13 điểm cực đại giao thoa thì tỉ số AB/λ gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 37

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa sánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,54 μm và λ3 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp a = 1,8 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 4 m. Biết vị trí vân tối (trùng của ba vân tối của ba hệ) gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng trùng của λ2 và λ3.

Câu hỏi số 38

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất mà mắt người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.

Câu hỏi số 39

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Mỗi hộp kín X, Y, Z chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho R2C < 2L (xem hình vẽ). Các vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u = U\(\sqrt 2\)cosωt (V) (U không đổi, ω có thể thay đổi được). Tăng dần giá trị của ω từ 0 đến rât lớn thì số chỉ cực đại của các vôn kế V1 là 170 V, của V2 là 150 V, của V3 là 170 V và của A là 0,5 A. Theo trình tự thời gian thì thấy V3 có số chỉ cực đại đầu tiên. Khi V1 có số chỉ lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là

Câu hỏi số 40

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Giá trị ω21 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/40

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10