Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Nhận biết

Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 55Cs137

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Nhận biết

Cho phản ứng hạt nhân: 1H1 + 1H2  → 2He3 . Đây là

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Nhận biết

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp sợi có phương thẳng đứng là

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Nhận biết

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Nhận biết

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Nhận biết

Một dây đàn dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Nhận biết

Cường độ dòng điện i = 4cos(120πt + π/3) (A) có biên độ là

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Nhận biết

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận làm nhiệm vụ trộn sóng âm tần với sóng mang là

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Nhận biết

Tia tử ngoại

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Nhận biết

Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Nhận biết

Sau đại dịch COVID-19, ý thức bảo vệ sức khỏe của người dân trên toàn thế giới đã được nâng cao và nhu cầu về mua sắm thiết bị tiệt trùng đèn UV cũng tăng theo. Đèn UV có khả năng diệt khuẩn cao nhất ở bước sóng λ (đối với chân không). Giá trị λ có thể là

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Nhận biết

Hiện tượng quang-phát quang xảy ra ở

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Nhận biết

Các kim loại đều dẫn điện tốt,

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Nhận biết

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Thông hiểu

Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là bao nhiêu?

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Thông hiểu

Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: uA = uB = 5cos40πt (mm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của trung điểm AB là

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Thông hiểu

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Vị trí cân bằng của hai cực đại liên tiếp trên AB cách nhau

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC < 1 thì

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp u = 100\(\sqrt2\)cos50πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Thông hiểu

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi φ là độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch. Đồ thị phụ thuộc của tanφ theo L có dạng là

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Thông hiểu

Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và độ lớn cường độ điện trường cực đại trong tụ là E0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6q0 thì độ lớn cường độ điện trường trong tụ điện bằng

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Thông hiểu

Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu, Zn lần lượt là 0,55 μm; 0,43 μm; 0,36 μm; 0,3 μm; 0,35 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,6.1019 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại nói trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện không xảy ra là

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Thông hiểu

Giới hạn quang điện của natri (Na), đồng (Cu), sắt (Fe) và nhôm lần lượt là λ1, λ2, λ3 và λ4. Giá trị lớn nhất là

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Thông hiểu

Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0 của nó là

Câu hỏi số 25

Thông hiểu

Thông hiểu

Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 10-5 T đến 2.10-5 T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2.10-5 T đến 5.10-5 T. Gọi e1 và e2 là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn 2 thì

Câu hỏi số 26

Thông hiểu

Thông hiểu

Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?

Câu hỏi số 27

Thông hiểu

Thông hiểu

Xét một vectơ quay \(\overrightarrow {{{OM}}}\) có những đặc điểm sau:
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
- Tại thời điểm t = 0 vectơ \(\overrightarrow {{{OM}}}\) hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay \(\overrightarrow {{{OM}}}\) biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào?

Câu hỏi số 28

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M2 và M1 lệch pha nhau

Câu hỏi số 29

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B, dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 2 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng sao cho MA = 2,25 cm và MB = 2,75 cm. Điểm M

Câu hỏi số 30

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P = 4,932 kW, cung cấp điện để thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V – 60 W mắc song song với nhau ở tại một nơi khá xa máy phát. Coi u cùng pha i, coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với hai dây tải là rất nhỏ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng

Câu hỏi số 31

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện i chạy trong mạch. Khi t = 18 ms giá trị i gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 32

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Chùm electron có tốc độ 255.106 m/s đập vào vật rắn thì vật rắn bức xạ ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là λmin. Cho khối lượng của electron 9,1.10-31 kg, hằng số Plăng 6,625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Biết rằng, mỗi electron trong điều kiện thuận lợi làm kích thích bức xạ chỉ một photon. Giá trị của λmin gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi số 33

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở r nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết R = 5r, L = 4r/ω và C = 1/(rω). Độ lớn độ lệch pha của điện áp tức thời trên đoạn MB và điện áp tức thời trên đoạn AB gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 34

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 400 nm đến 750 nm. Tại điểm M trên màn quan sát có đúng 3 bức xạ cho vân sáng với bước sóng thỏa mãn λ1 < λ2 < λ3 và λ1 + λ2 + λ3 = 1621,5 nm. Khi λ3 nhận giá trị nhỏ nhất có thể thì λ1 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 35

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 13Al27 đứng yên gây ra phản ứng: 2He4 + 13Al27 15P30 + 0n1. Phản ứng này thu năng lượng 3,5 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân 15P30 và hạt 0n1 bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 200 và 700. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Động năng của hạt 0n1 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 36

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc lò xo gồm vật nặng 5 kg dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ A (tại nơi có gia tốc trọng trường hiệu dụng g’ > g). Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo (mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng). Giá trị của A gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 37

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 10-5 C đang dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2 = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s và biên độ góc 80. Khi con lắc ở biên dương thì xuất hiện điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn 4.104 V/m. Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường.

Câu hỏi số 38

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:

Câu hỏi số 39

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π (H). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 700 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị trung bình của các giá trị có thể nhận của C gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 40

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM (đường 1) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB (đường 2). Giá trị φ0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/40

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10