Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Nhận biết

Hạt nhân 92U239 và hạt nhân 94Pu239 có cùng

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Nhận biết

Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Nhận biết

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Nhận biết

Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Nhận biết

Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản, tín hiệu từ ăngten thu đến bộ phận X rồi mới đến mạch tách sóng. Bộ phận X là

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Nhận biết

Đường đi của chùm sáng qua máy quang phổ theo thứ tự đúng là

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Nhận biết

Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Nhận biết

Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Nhận biết

Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẳng của khung dây đến vị trí

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Nhận biết

Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I\(\sqrt2\)cosωt (I > 0 và ω > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Thông hiểu

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 18 cm. Dao động này có biên độ:

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Thông hiểu

Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Thông hiểu

Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Thông hiểu

Một kính lúp có ghi 5× trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Thông hiểu

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi cơ năng của con lắc lò xo

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Thông hiểu

Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Thông hiểu

Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Nếu MN = λ/12 thì so với dao động tại M, dao động tại N

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Thông hiểu

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Thông hiểu

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Thông hiểu

Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng bộ một pha thì tốc độ góc của động cơ không thể là

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Thông hiểu

Mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ điện có điện dung C. Biết tần số góc dao động của mạch là 2.105 rad/s. Tính C.

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Thông hiểu

Cùng một loại chất khí đựng trong hai bình có thể tích và áp suất lần lượt là (V1, p1) và (V2, p2). Khi kích thích bằng điện như nhau thì chỉ bình 2 phát xạ quang phổ vạch phát xạ. Chọn kết luận đúng.

Câu hỏi số 25

Thông hiểu

Thông hiểu

Có một đám nguyên tử hidro, xét ba mức năng lượng EK, EM và EL. Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm ánh sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là ε = E- EK. Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ?

Câu hỏi số 26

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A. Độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại là 0,1 N và cơ năng dao động của vật là 0,01 J. Giá trị A bằng

Câu hỏi số 27

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng

Câu hỏi số 28

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

Câu hỏi số 29

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Trong cùng một khoảng thời gian, mạch 1 thực hiện được 6 dao động thì mạch 2 thực hiện được mấy dao động?

Câu hỏi số 30

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

Câu hỏi số 31

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Cho phản ứng hạt nhân: 1T3 + 1D22He4 + X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt  nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009lu, 0,0024u, 0,0304u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

Câu hỏi số 32

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ dao động (T) của một con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau: 3,00s; 3,20s; 3,00s; 3,20s; 3,00s.

Lần đo

1

2

3

4

5

T (s)

3,00

3,20

3,00

3,20

3,00

Lấy sai số dụng cụ đo bằng độ chia nhỏ nhất. Chu kì dao động của con lắc là

Câu hỏi số 33

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 750 nm. Xét tại điểm M trên màn quan sát, có đúng bốn bức xạ cho vân sáng với bước sóng tương ứng λ1, λ2, λ3 và λ4 (với λ1 < λ2 < λ3 < λ4). Giá trị λ3 có thể là

Câu hỏi số 34

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Radon 86Rn222 là chất phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân X. Biết rằng sự phóng xạ này toả ra năng lượng 12,5 (MeV) dưới dạng động năng của hai hạt sinh ra. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân X và hạt α là 54,5. Trong thực tế người ta đo được động năng của hạt α là 11,74 MeV. Sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả đo được giải thích là do có phát ra bức xạ γ. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Tính năng lượng của bức xạ γ.

Câu hỏi số 35

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,5 μm và 0,7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N2 bằng

Câu hỏi số 36

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1 m, quả nặng có khối lượng 100 g được tích điện q. Khi ở vị trí cân bằng, phương dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng \(10/\sqrt3\) mJ (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là

Câu hỏi số 37

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 90 V. Khi L = 0,5L1 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ2 > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 90(1 + \(\sqrt3\)) V. Nếu φ1 + φ2 = 2π/3 thì U0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 38

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 24,5 N/m, vật M có khối lượng 125 g được nối với vật N có khối lượng 100 g bằng một sợi dây nhẹ, không dãn (hình bên). Ban đầu giữ vật M tại vị trí để lò xo không biến dạng. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, lực căng của sợi dây tăng dần đến giá trị 1,47 N thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của A bằng

Câu hỏi số 39

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P (khi chưa có sóng truyền qua thì N là trung điểm của đoạn MP). Trên dây có sóng hình sin lan truyền từ M đến P với chu kì T (T > 0,5 s) (lúc đầu nguồn sóng được kích thích để dao động đi theo chiều dương của 0u). Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t = t1 (đường 1) và t = t1 + 0,5 s (đường 2). Biết b = 3,5 và c = \(-2\sqrt{11}\). Tại thời điểm t = t1 – 1/9 s vận tốc dao động của P là

Câu hỏi số 40

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB. Khi φ = φ0, độ lớn độ lệch pha của điện áp tức thời trên đoạn AM và trên đoạn MB là

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/40

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10