Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Nhận biết

Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Nhận biết

Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với cường độ dòng điện qua mạch là φ. Chọn hệ thức đúng.

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng.

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Nhận biết

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi φ là độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch. Đồ thị phụ thuộc của tanφ theo R có dạng là

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Nhận biết

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Gọi φ là độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch. Tần số góc của dòng điện là

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Nhận biết

Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C. Gọi φ là độ lệch pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch. Tần số góc của dòng điện là

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φu) (với U0, ω và φu không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì độ lệch pha của điện áp u và dòng điện trong mạch là φ. Nếu R và L đều tăng 2 lần còn C giảm 2 lần thì độ lệch pha của điện áp u và dòng điện trong mạch là

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC > 1 thì

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC < 1 thì

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Điện áp u sớm pha

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Nhận biết

Dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I chạy qua cuộn dây thì điện áp trên cuộn dây lệch pha so với dòng điện là φ và có giá trị hiệu dụng U. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây sau thời gian t bằng

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt 2\)cos(ωt + φ) (U > 0) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I\(\sqrt 2\)cos(ωt + φ/2) (I > 0). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ1) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ2). Công suất mạch tiêu thụ bằng

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (với U0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là Z. Nếu R và L đều tăng 2 lần còn C giảm 2 lần thì tổng trở đoạn mạch là

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là        

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC = 0,75R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt hiệu điện thế u = 125\(\sqrt 2\)sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Nhận biết

Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu AB, hai đầu R và hai đầu cuộn cảm lần lượt là U\(\sqrt 5\), U và U\(\sqrt 2\). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều U - f vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng gấp 4 lần dung kháng. Nếu thay bằng điện áp xoay chiều khác có tần số 0,5f thì

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp u = 200\(\sqrt 2\)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Nhận biết

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB.   Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AB (đường 1) và đoạn MB (đường 2). Điện áp cực đại trên đoạn AM là.

Câu hỏi số 25

Thông hiểu

Nhận biết

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch.  Công suất mà mạch tiêu thụ là  

Câu hỏi số 26

Thông hiểu

Nhận biết

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch.   Hệ số công suất của mạch AB là  

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/26

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
26

đề thi liên quan