Câu hỏi số 1

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM (đường 1) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB (đường 2). Giá trị φ0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 2

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB. Khi φ = φ0, độ lớn độ lệch pha của điện áp tức thời trên đoạn AM và trên đoạn MB là

Câu hỏi số 3

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB. Khi φ = φ0, độ lớn độ lệch pha của điện áp tức thời trên đoạn AM và trên đoạn MB là

Câu hỏi số 4

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2\)cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi φ là độ lệch pha của u so với dòng điện trong mạch. Hình vẽ là một phần đồ thị phụ thuộc φ của điện áp hiệu dụng trên đoạn AM (đường 1) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MB (đường 2). Giá trị φ0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 5

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều u = 192cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho 200πRC = 1. Gọi UL, UC, UR tương ứng là điện áp hiệu dụng trên L, trên C và trên R. Khi L thay đổi S = UL + 2UC + 3UR có giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 6

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được) thì cường độ dòng điện qua mạch là i. Khi C = C0 thì i sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 5C0 thì i trễ pha hơn u là φ2 = π/2 - φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây:

Câu hỏi số 7

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) với U0, ω và φ không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM tụ điện có dung kháng ZC0, đoạn MN chứa hộp kín X và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 thỏa mãn 3ZL0 = 2ZC0. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AN (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Biết X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử cơ bản mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Hộp kín X có hệ số công suất bằng

Câu hỏi số 8

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều u = U\(\sqrt 2\)cos(ωt + φ) (với U, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 biểu thức điện áp trên C là uC = 30\(\sqrt 2\)cosωt (V). Khi C = C2 biểu thức điện áp trên C là uC = 57\(\sqrt 2\)cos(ωt + π/6) (V) đồng thời công suất tiêu thụ trên mạch AB cực đại. Giá trị U là

Câu hỏi số 9

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là Ud và UC1. Khi C = 2C1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là Ud và U. Giá trị của (Ud + 2UC1)/U gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 10

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều u = 275cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên là một phần đồ thị phụ thuộc C của L. Khi L, C thay đổi đến một giá trị nhất định thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn AN và điện áp trên đoạn AB là 660. Lúc này, điện áp hiệu dụng trên đoạn NB gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 11

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây? 

Câu hỏi số 12

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0, ω > 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa tụ điện C nối tiếp điện trở thuần R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 50 V. Khi L = L2 = 0,5L1 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 100 V. Nếu φ1 + φ2 = 1500 thì U0 gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 13

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C. Gọi UL, UC và P lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L, trên C và công suất mạch AB tiêu thụ. Khi L = 1,5/π H và L = 8,5/π H thì UL như nhau. Khi (UL + 2UC) đạt giá trị cực đại và bằng 125 V thì P = a. Khi UL đạt giá trị cực đại thì P = 25a/153. Khi L thay đổi giá trị lớn nhất của P gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu hỏi số 14

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C = 1/(15π) mF. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều nhất định vào hai đầu AM rồi hai đầu AB thì một phần đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy trong các mạch tương ứng là đường 1 và đường 2. Biết t2 – t1 = 0,01 s. Giá trị của L bằng

Câu hỏi số 15

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Gọi uL và UL lần lượt là điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng trên L. Khi L = L1 thì UL = U1 và uL sớm pha hơn u là β1. Khi L = L2 thì UL = U2 và uL sớm pha hơn u là β2. Khi L = L0 thì UL cực đại bằng ULmax và uL sớm pha hơn u là β0. Nếu U1 = U2 = b và sinβ1 + sinβ2 = 0,96b/ULmax thì sinβ0 bằng

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/15

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10

đề thi liên quan