Câu hỏi số 1
Biết
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu hỏi số 2
Cơ năng của vật dao động điều hòa tính theo công thức: W = 0,5mω2A2. Đại lượng A là
khối lượng của vật.
biên độ dao động.
tần số góc.
động năng cực đại.
Câu hỏi số 3
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt (với A > 0, ω > 0). Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu hỏi số 4
Khi nói về một vật đang dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, phát biểu nào sau đây đúng?
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu hỏi số 5
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng A được gọi là
tần số của dao động.
li độ của dao động.
chu kì dao động.
Câu hỏi số 6
Một vật dao động điều hòa mà vận tốc có dạng v = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A.
Aω.
A/ω.
v.
Câu hỏi số 7
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gia tốc của vật
là hàm bậc hai của thời gian.
biến thiên điều hòa theo thời gian.
luôn có giá trị không đổi.
luôn có giá trị dương.
Câu hỏi số 8
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của chất điểm là v0. Tần số góc bằng
2v0/A.
A/v0
v0A.
v0/A.
Câu hỏi số 9
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
T = ω.
T = 2πω.
T = 1/ω.
T = 2π/ω.
Câu hỏi số 10
Một vật dao động điều hòa với tần số 2f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
T = 0,5/f.
T = 2πf.
T = 1/f.
T = 2π/f.
Câu hỏi số 11
Hệ thức liên hệ giữa tần số góc, tần số và chu kì trong dao động điều hòa là
ω = π/f = πT.
ω = πf = π/T.
ω = 2πf = 2π/T.
ω = 2π/f = 2πT.
Câu hỏi số 12
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tại thời điểm t, có li độ 2 cm thì đến thời điểm t + T nó có li độ
-2 cm.
2 cm.
1 cm.
-1 cm.
Câu hỏi số 13
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và li độ x. Tốc độ vật dao cực đại khi
Khi t = 0.
khi t = T/4.
Khi t = T/2.
Khi x = 0.
Câu hỏi số 14
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tại thời điểm t, có li độ 2 cm thì đến thời điểm t + T/2 nó có li độ
Câu hỏi số 15
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
6A/T.
4,5A/T.
1,5A/T.
4A/T.
Câu hỏi số 16
Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là
27,3 cm/s.
28,0 cm/s.
27,0 cm/s.
26,7 cm/s.
Câu hỏi số 17
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu tại thời điểm t = 0,5 s vận tốc của vật đang giảm thì tại thời điểm t = 0 gia tốc của vật đang
âm.
dương.
giảm.
tăng.
Câu hỏi số 18
Hình vẽ là đồ thị li độ phụ thuộc thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Li độ dao động của chất điểm ở thời điểm t = 3,7 s gần giá trị nào nhất sau đây?
1,6 cm.
2,2 cm.
-2,9 cm.
-2,8 cm.
Câu hỏi số 19
Hình vẽ là đồ thị vận tốc phụ thuộc thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 4,6 s gần giá trị nào nhất sau đây?
-1,78 cm/s.
-0,18 cm/s.
-1,69 cm/s.
-1,84 cm/s.
Câu hỏi số 20
Hình vẽ là đồ thị gia tốc phụ thuộc thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Biên độ dao động của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
20 cm.
51 cm.
10 cm.
18 cm.
Câu hỏi số 21
Hình vẽ là đồ thị li độ phụ thuộc thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Biên độ dao động của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
6,7 cm.
. 6,2 cm.
6,9 cm.
6,5 cm.
Câu hỏi số 22
Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là:
x = 2cos(5πt + π) cm.
x = 2cos(2,5πt - π/2) cm.
x = 2cos2,5πt cm.
x = 2cos(5πt + π/2) cm.
Câu hỏi số 23
Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian t. Phương trình li độ dao động điều hòa này là:
x = 4cos(10πt – π/3) cm.
x = 4cos(5πt - π/6) cm.
x = 4cos(5πt + π/6) cm.
x = 4cos(10πt + π/3) cm.
Câu hỏi số 24
Hình vẽ là đồ thị tốc độ phụ thuộc thời gian của một chất điểm dao động điều hòa. Tốc độ của chất điểm ở thời điểm t = 2031 s gần giá trị nào nhất sau đây?
2,78 cm/s.
3,18 cm/s.
3,74 cm/s.
3,84 cm/s.
Câu hỏi số 25
Hình vẽ bên biểu diễn đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm x1 là 25π cm/s. Chu kì của chất điểm 2 bằng
1,25 s.
0,9 s.
0,8 s.
0,75 s.
Câu hỏi số 26
Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 có gia tốc lần lượt là a1, a2, a3. Biết t3 – t1 = 2(t3 – t2) = 0,1π (s), a1 = -a2 = -a3 = 1 m/s2. Tính tốc độ cực đại của dao động điều hòa.
0,1\(\sqrt 2\) (m/s).
0,2\(\sqrt 2\) (m/s).
0,2 (m/s).
0,1 (m/s).
Thời gian còn lại 00:00
Số câu đã làm 0/26
Câu hỏi
đề thi liên quan
Dạng 1-2: Điện trường
Trạng thái: Chưa làm
Số câu hỏi: 34 Giá bán: 10.000đ
Dạng 3: Điện trường
Số câu hỏi: 4 Giá bán: 10.000đ
Dạng 4-5: Điện trường
Số câu hỏi: 41 Giá bán: 10.000đ
Dạng 6: Điện trường
Số câu hỏi: 16 Giá bán: 10.000đ
Dạng 7: Điện trường
Số câu hỏi: 13 Giá bán: 10.000đ
Dạng 8: Điện trường
Số câu hỏi: 5 Giá bán: 10.000đ