Câu hỏi số 1
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu hỏi số 2
Một hạt nhân 26Fe56 có:
56 nuclôn.
82 nuclôn.
30 prôtôn.
26 nơtron.
Câu hỏi số 3
Hạt nhân 17Cl35 có:
35 nơtron.
35 nuclôn.
17 nơtron.
18 proton.
Câu hỏi số 4
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 30Zn67 lần lượt là:
30 và 37.
30 và 67.
67 và 30.
37 và 30.
Câu hỏi số 5
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 55Cs137 lần lượt là
55 và 82.
82 và 55.
55 và 137.
82 và 137.
Câu hỏi số 6
Hạt nhân 27Co60 có :
60 prôtôn và 27 nơtrôn.
27 prôtôn và 33 nơtrôn.
27 prôtôn và 60 nơtrôn.
33 prôtôn và 27 nơtrôn.
Câu hỏi số 7
Hạt nhân Triti có
3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).
3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu hỏi số 8
Trong hạt nhân nguyên tử 84Po210 có
84 prôtôn và 210 nơtron .
126 prôtôn và 84 nơtron.
210 prôtôn và 84 nơtron .
84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu hỏi số 9
Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:
238 proton và 92 nơtron.
92 proton và 146 nơtron.
238 proton và 146 nơtron.
92 proton và 238 nơtron.
Câu hỏi số 10
Hai hạt nhân 1T3 và 2He3 có cùng
số nơtron.
số nuclôn.
điện tích.
số prôtôn.
Câu hỏi số 11
Hạt nhân 6C14 và hạt nhân 7N14 có cùng
Câu hỏi số 12
Số nuclôn của hạt nhân 90Th230 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84Po210 là
6.
126.
20.
14.
Câu hỏi số 13
So với hạt nhân 20Ca40 hạt nhân 27Co56 có nhiều hơn
7 nơtron và 9 prôtôn.
11 nơtron và 16 prôtôn.
9 nơtron và 7 prôtôn.
16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu hỏi số 14
Khi so sánh hạt nhân 6C12 và hạt nhân 6C14, phát biểu nào sau đây đúng?
Số nuclon của hạt nhân 6C12 bằng số nuclon của hạt nhân 6C14.
Điện tích của hạt nhân 6C12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6C14.
Số proton của hạt nhân 6C12 lớn hơn số proton của hạt nhân 6C14.
Số nơtron của hạt nhân 6C12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6C14.
Câu hỏi số 15
So với hạt nhân 14Si29, hạt nhân 20Ca40 có nhiều hơn
11 nơtrôn và 6 prôtôn.
5 nơtrôn và 6 prôtôn.
6 nơtrôn và 5 prôtôn.
5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu hỏi số 16
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn
cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
Câu hỏi số 17
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
cùng khối lượng, khác số nơtron.
cùng số nơtron, khác số prôtôn.
cùng số prôtôn, khác số nơtron.
cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu hỏi số 18
Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
Kg.
u.
MeV/c2.
MeV/c.
Câu hỏi số 19
Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?
Hiđrô thường.
Đơteri.
Triti.
Heli.
Câu hỏi số 20
Hãy chọn phát biểu đúng.
Hạt nhân 1H1 nặng gấp đôi hạt nhân 1H2.
Hạt nhân 1H2 nặng gấp đôi hạt nhân 1H1.
Hạt nhân 1H2 nặng gần gấp đôi hạt nhân 1H1.
Hạt nhân 1H2 nặng bằng hạt nhân 1H1.
Câu hỏi số 21
Hạt nhân heli (2He4) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
Giữa hai nơtron không có lực hút.
Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Câu hỏi số 22
Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
Lực điện.
Lực từ.
Lực tương tác giữa các nuclôn.
Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu hỏi số 23
Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
khối lượng của hạt nhân hiđrô 1H1.
khối lượng của prôtôn.
khối lượng của nơtron.
1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 6C12.
Thời gian còn lại 00:00
Số câu đã làm 0/23
Câu hỏi
đề thi liên quan
7N-TNLT-Bài 1: Dao động điều hòa
Trạng thái: Chưa làm
Số câu hỏi: 17 Giá bán: 10.000đ
7N-TNLT-Bài 2: Con lắc lò xo
Số câu hỏi: 16 Giá bán: 10.000đ
7N-TNLT-Bài 3: Con lắc đơn
7N-TNLT-Bài 4: DĐ tắt dần, DĐ cưỡng bức
Số câu hỏi: 25 Giá bán: 10.000đ
7N-TNLT-Bài 5: Tổng hợp dao động
Số câu hỏi: 21 Giá bán: 10.000đ
7N-TNLT-Bài 1: Hiện tượng sóng cơ
Số câu hỏi: 13 Giá bán: 10.000đ