Câu hỏi số 1
Biết
Trong môn quay tạ, một vận động viên quay dây sao cho cả dây và tạ chuyển động gần như tròn dều trong mặt phẳng nằm ngang. Muốn tạ chuyển động trên đường tròn bán kính 2,0 m với tốc độ dài 2,0 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10 N. Hỏi khối lượng của tạ bằng bao nhiêu?
5,0 kg.
0,9 kg.
6,5 kg.
7,5 kg.
Câu hỏi số 2
Một ô tô, khối lượng 2,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt với tốc độ không đổi là 54 km/h. Cầu vượt có dạng một cung tròn, bán kính 100 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính áp lực của ô tô lên cầu tại điểm cao nhất của cầu.
15000 N.
3120 N.
18100 N.
11875 N.
Câu hỏi số 3
Một vệ tinh có khối lượng m = 800 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết Trái Đất có bán kính R = 6400 km. Gia tốc rơi tự do trên mặt đất lấy bằng g = 9,8 m/s2. Tốc độ dài của vệ tinh là v, chu kì quay của vệ tinh là Tq và độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là F. Giá trị của (F + mv/Tq) gần giá trị nào nhất sau đây?
1700 N.
2271 N.
1187 N.
Câu hỏi số 4
Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho R = 6400 km và lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dài và chu kì quay của vệ tinh lần lượt là v và Tq. Giá trị của v/Tq gần giá trị nào nhất sau đây?
0,53 m/s.
0,42 m/s.
0,39 m/s.
0,29 m/s.
Câu hỏi số 5
Một ô tô có khối lượng 1500 kg chuyển động qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 45 km/h. Biết bán kính cong của cầu là 75 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô lên cầu vượt tại điểm cao nhất là
Câu hỏi số 6
Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg, chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn?
8,8 N.
10,5 N.
12,8 N.
19,6 N.
Câu hỏi số 7
Một máy bay thực hiện một vòng bay trong mặt phẳng thẳng đứng. Bán kính vòng bay là 500 m, vận tốc máy bay có độ lớn không đổi 720 km/h. Khối lượng của phi công là 75 kg. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn lực nén của người phi công lên ghế ngồi tại điểm cao nhất và điểm thấp nhất của vòng bay lần lượt là NA và NB. Giá trị của (3NA + 2NB) gần giá trị nào nhất sau đây?
28254 N.
29266 N.
8535 N.
8234 N.
Câu hỏi số 8
Một quả cầu khối lượng 0,50 kg được buộc vào đầu của một sợi dây dài 0,50 m rồi quay dây sao cho quả cầu chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và sợi dây làm thành một góc 30° so với phưong thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ dài của quả cầu gần giá trị nào nhất sau đây?
1,27 m.
1,6 m.
1,21 m.
1,75 m.
Câu hỏi số 9
Một hòn đá khối lượng 500 g được treo vào một điểm cố định bằng một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể dài 2 m. Quay dây sao cho hòn đá chuyển động trong mặt phẳng nằm ngang và thực hiện được 60 vòng trong một phút. Lấy g = 9,8 m/s2. Góc nghiêng của dây so với phương thẳng đứng gần giá trị nào nhất sau đây?
760.
870.
820.
790.
Câu hỏi số 10
Một xe tải có khối lượng 5 tấn chuyển động qua một cầu vượt (xem như là cung tròn vòm lên có bán kính 50 m) với tốc độ 36 km/h. Lấy g = 9,8 m/s2. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại điểm cao nhất có độ lớn bằng
39000 N.
40000 N.
59000 N.
60000 N.
Câu hỏi số 11
Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đêu qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu?
11760 N.
11950 N.
14400 N.
9600 N.
Câu hỏi số 12
Một vật nhỏ nặng 1 kg chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính 100 cm với độ lớn lực hướng tâm 4 N. Lấy π2 = 10. Chu kỳ chuyển động của vật đó là
T = π/2 s.
T = π s.
T = 2π s.
T = 4π s.
Câu hỏi số 13
Một vật có khối lượng m = 20 g đặt ở mép một chiếc bàn quay. Cho biết mặt bàn hình tròn, bán kính 1 m. Lực ma sát nghỉ cực đại bằng 0,08 N. Để vật không văng ra khỏi bàn thì phải quay bàn với tần số vòng lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
0,4 vòng/s.
0,6 vòng/s.
0,3 vòng/s.
0,5 vòng/s.
Thời gian còn lại 00:00
Số câu đã làm 0/13
Câu hỏi
đề thi liên quan
TN định tính - Bài 1 - Chương 1
Trạng thái: Chưa làm
Số câu hỏi: 10 Giá bán: 10.000đ
TN định lượng - Bài 1 - Chương 1
Số câu hỏi: 3 Giá bán: 10.000đ
TN định tính - Bài 2 - Chương 1
Số câu hỏi: 6 Giá bán: 10.000đ
TN định lượng - Bài 2 - Chương 1
Số câu hỏi: 35 Giá bán: 10.000đ
TN định tính - Bài 3 - Chương 1
Số câu hỏi: 23 Giá bán: 10.000đ
TN định lượng - Bài 3 - Chương 1
Số câu hỏi: 35 Giá bán: Miễn phí