Câu hỏi số 1

Thông hiểu

Thông hiểu

Số nuclôn có trong hạt nhân 29Cu65

Câu hỏi số 2

Thông hiểu

Thông hiểu

Phát biểu nào là sai?

Câu hỏi số 3

Thông hiểu

Thông hiểu

Lực hạt nhân

Câu hỏi số 4

Thông hiểu

Thông hiểu

Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không bằng

Câu hỏi số 5

Thông hiểu

Thông hiểu

Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?

Câu hỏi số 6

Thông hiểu

Thông hiểu

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu hỏi số 7

Thông hiểu

Thông hiểu

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

Câu hỏi số 8

Thông hiểu

Thông hiểu

Hạt nhân 92U236 và hạt nhân 94Pu236 có cùng

Câu hỏi số 9

Thông hiểu

Thông hiểu

Trong hạt nhân 84Po210

Câu hỏi số 10

Thông hiểu

Thông hiểu

Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 55Cs137 lần lượt là

Câu hỏi số 11

Thông hiểu

Thông hiểu

Một hạt nhân 26Fe56 có:                          

Câu hỏi số 12

Thông hiểu

Thông hiểu

Gọi u là đơn vị khối lượng nguyên tử. Khối lượng của đồng vị 6C12 bằng

Câu hỏi số 13

Thông hiểu

Thông hiểu

Hạt nhân 6C14 và hạt nhân 7N14 có cùng

Câu hỏi số 14

Thông hiểu

Thông hiểu

Lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân

Câu hỏi số 15

Thông hiểu

Thông hiểu

Số prôtôn có trong hạt nhân 86Rn222

Câu hỏi số 16

Thông hiểu

Thông hiểu

Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 30Zn67 lần lượt là:

Câu hỏi số 17

Thông hiểu

Thông hiểu

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

Câu hỏi số 18

Thông hiểu

Thông hiểu

Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 55Cs137

Câu hỏi số 19

Thông hiểu

Thông hiểu

Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 55Cs137 lần lượt là

Câu hỏi số 20

Thông hiểu

Thông hiểu

Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:

Câu hỏi số 21

Thông hiểu

Thông hiểu

Số nuclôn của hạt nhân 90Th230 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84Po210

Câu hỏi số 22

Thông hiểu

Thông hiểu

Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ 90% tốc độ ánh sáng và khối lượng nghỉ m0 của nó là

Câu hỏi số 23

Thông hiểu

Thông hiểu

Biết tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

Câu hỏi số 24

Thông hiểu

Thông hiểu

Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0 của nó là

Câu hỏi số 25

Vận dụng cao

Vận dụng thấp

Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không gian đồng nhất có điện trường đều và từ trường đều, quỹ đạo chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ.  

Véc tơ cường độ điện trường \(\vec E\) cùng hướng với trục Oy, véc tơ cảm ứng từ \(\vec B\) song song với trục Oz. M là đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có yM = h. Bỏ qua tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?

Câu hỏi số 26

Thông hiểu

Thông hiểu

Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 92U238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani là

Thời gian còn lại 00:00

Số câu đã làm 0/26

Câu hỏi

1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
26

đề thi liên quan