Câu hỏi số 1
Hiểu
Lực hạt nhân truyền tương tác
chỉ giữa các prôtôn trong hạt nhân.
chỉ giữa các nơtrôn trong hạt nhân.
giữa các nuclôn trong hạt nhân.
giữa các prôtôn và các nơtrôn ở trong hạt nhân cũng như ngoài hạt nhân.
Câu hỏi số 2
Đại lượng MeV/c2 là một đơn vị đo
khối lượng.
năng lượng.
động lượng.
thể tích.
Câu hỏi số 3
Hạt nhân X có hai đồng vị là Z1XA1 và Z2XA2 thì
A1 = A2.
Z1 = Z2.
A1 > A2.
Z1 > Z2.
Câu hỏi số 4
Một vật có năng lượng nghỉ E0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì động năng của vật bằng
0,25E0.
0,75E0.
0,5E0.
1,25E0.
Câu hỏi số 5
Một vật có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng động bằng
1,45m0.
1,75m0.
1,5m0.
1,25m0.
Câu hỏi số 6
Hạt nhân được cấu tạo từ
các hạt nuclon.
các hạt loại proton.
các hạt loại nơtron.
các hạt electron.
Câu hỏi số 7
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
cùng khối lượng, khác số nơtron.
cùng số nơtron, khác số prôtôn.
cùng số prôtôn, khác số nơtron.
cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu hỏi số 8
Hãy chọn phát biểu đúng.
Hạt nhân 1H1 nặng gấp đôi hạt nhân 1H2.
Hạt nhân 1H2 nặng gấp đôi hạt nhân 1H1
Hạt nhân 1H2 nặng gần gấp đôi hạt nhân 1H1.
Hạt nhân 1H2 nặng bằng hạt nhân 1H1.
Câu hỏi số 9
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 92U238 có số nơtron xấp xỉ là
2,38.1023.
2,20.1025.
1,19.1025.
9,21.1024.
Câu hỏi số 10
Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là R = 1,2.10-15.(A)1/3 m (với A là số khối). Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt 26Fe56.
8.1024 (C/m3).
1025 (C/m3).
7.1024 (C/m3).
8,5.1024 (C/m3).
Câu hỏi số 11
Hạt nhân 92U239 và hạt nhân 94Pu239 có cùng
điện tích.
số nuclôn.
số prôtôn.
số nơtron.
Câu hỏi số 12
Trong hạt nhân nguyên tử 84Po210 có
84 prôtôn và 210 nơtron
126 prôtôn và 84 nơtron
210 prôtôn và 84 nơtron
84 prôtôn và 126 nơtron
Câu hỏi số 13
Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
Lực điện.
Lực từ.
Lực tương tác giữa các nuclôn.
Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu hỏi số 14
Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân 5B10 là
5e.
10e.
-10e.
–5e.
Câu hỏi số 15
Hạt nhân heli (2He4) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
Giữa hai nơtron không có lực hút.
Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Câu hỏi số 16
So với hạt nhân 14Si29, hạt nhân 20Ca40 có nhiều hơn
11 nơtrôn và 6 prôtôn.
5 nơtrôn và 6 prôtôn.
6 nơtrôn và 5 prôtôn.
5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu hỏi số 17
Hạt nhân 17Cl35 có:
35 nơtron.
35 nuclôn.
17 nơtron.
18 proton.
Câu hỏi số 18
Hai hạt nhân 1T3 và 2He3 có cùng
Câu hỏi số 19
Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?
Hiđrô thường.
Đơteri.
Triti.
Heli.
Câu hỏi số 20
Hạt nhân Triti có
3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn
3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron)
Câu hỏi số 21
Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
khối lượng của hạt nhân hiđrô 1H1.
khối lượng của prôtôn.
khối lượng của nơtron.
1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 6C12.
Câu hỏi số 22
Khi so sánh hạt nhân 6C12 và hạt nhân 6C14, phát biểu nào sau đây đúng?
Số nuclon của hạt nhân 6C12 bằng số nuclon của hạt nhân 6C14.
Điện tích của hạt nhân 6C12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6C14.
Số proton của hạt nhân 6C12 lớn hơn số proton của hạt nhân 6C14.
Số nơtron của hạt nhân 6C12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6C14.
Câu hỏi số 23
Nuclôn là tên gọi chung của nơtron và
prôtôn.
êlectron.
nơtrinô.
pôzitron.
Câu hỏi số 24
Số nuclôn có trong hạt nhân 7N13 là
6.
13.
7.
20.
Câu hỏi số 25
Nếu Z1XA1 và Z2YA2 là hai hạt nhân đồng vị thì
Z1 = Z2 và A1 = A2.
Z1 ≠ Z2 và A1 = A2.
Z1 = Z2 và A1 ≠ A2.
Z1 ≠ Z2 và A1 ≠ A2.
Thời gian còn lại 00:00
Số câu đã làm 0/25
Câu hỏi
đề thi liên quan
TN định tính - Bài 1 - Từ trường
Trạng thái: Chưa làm
Số câu hỏi: 24 Giá bán: 10.000đ
TN định tính - Bài 2 - Từ trường
Số câu hỏi: 23 Giá bán: 10.000đ
TN định lượng - Bài 2 - Từ trường
Số câu hỏi: 19 Giá bán: 10.000đ
TN định tính - Bài 3 - Từ trường
Số câu hỏi: 16 Giá bán: 10.000đ
TN định lượng - Bài 3 - Từ trường
Số câu hỏi: 44 Giá bán: 10.000đ
TN định tính - Bài 4 - Từ trường